CÔNG TY TNHH TƯ VẤN KIỂM ĐỊNH VÀ THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG
Thí nghiệm vữa rót không co ngót Sika Grout
Nội dung chính:
Sika Grout SikaGrout 214-11 là gì?
SikaGrout 214-11 là vữa rót gốc xi măng, tự san bằng, không co ngót với thời gian thi công được kéo dài để thích ứng với nhiệt độ địa phương.
Sikagrout 214-11 dùng để rót vữa cho nền móng máy,định vị bu lông, các lỗ hổng và nơi sửa chữa cần cường độ cao.
Ưu điểm của Sika Grout SikaGrout 214-11
Độ chảy lỏng tuyệt hảo
Ổn định về kích thước tốt
Cường độ cao, độ sệt có thể điều chỉnh
Không tách nước
Sử dụng ngay chỉ cần thêm nước
Không độc, không ăn mòn
Kháng va đạp dung động
Có thể bơm vữa bằng máy bơm thích hợp
Dịch vụ thí nghiệm Sika Grout SikaGrout 214-11
Trên lý thuyết Sika Grout có độ chảy lỏng, kích thước tốt, không độc hại, kháng va đập… Tuy nhiên trên thực tế các một số đơn vị sản xuất sản phẩm này có thể không đạt được các tiêu chuẩn, dẫn đến việc khi sử dụng sẽ không đạt hiệu quả và thường xảy ra sự cố. Vì thế dịch vụ thí nghiệm Sika Grout ra đời nhằm phát hiện những sản phẩm không đạt tiêu chuẩn để hạn chế các sự cố trong quá trình thi công và sử dụng công trình. Công ty Toàn Cầu là một trong những đơn vị thí nghiệm Sika Grout – thí nghiệm vật liệu xây dựng uy tín hiện nay. Quý khách có nhu cầu liên hệ với Toàn Cầu theo số 0982 512 385 hoặc email Contact@gmail.com
Thông số kỹ thuật
Khối lượng thể tích: ~ 1.60 kg/lít (khối lượng thể tích đổ đống của bột).
~ 2.20 kg/lít (khối lượng thể tích của vữa mới trộn)
Tỉ lệ trộn: Độ sệt có thể chảy được: SikaGrout : nước = 1: 0.15 (theo khối lượng)
~ 3.75 lít nước sạch cho 1 bao Sikagrout 25 kg.
Mật độ tiêu thụ: Một bao cho khoảng 13.10 lít vữa và cần 76 bao tạo 1m3 vữa.
Nhiệt độ thi công: Tối thiểu 10oC và tối đa 40oC.
Lỗ hổng tối thiểu: Sikagrout 212-11 là 8 mm và Sikagrout 214-11 là 10 mm.
Đặc tính (27oC/ độ ẩm môi trường 65%)
Một số tiêu chí thí nghiệm Sikagrout 212-11
Chỉ tiêu Giá trị Tiêu chuẩn
Hàm lượng nước 15%
Thử nghiệm về độ chảy lỏng 27 – 32 cm ASTM C230 – 90
Sự tác nước Không có ASTM C940 – 89
Giãn nở (24h) ≥ 0.1% ASTM C940 – 89
Thời gian ninh kết ban đầu ≥ 5 giờ ASTM C403 – 90
Thời gian ninh kết sau cùng ≤ 12 giờ ASTM C303 – 90
Cường độ nén (27oC)
Chỉ tiêu Giá trị Tiêu chuẩn
1 ngày ≥ 25 N/mm2 ASTM C390 – 95
3 ngày ≥ 41 N/mm2 ASTM C390 – 95
7 ngày ≥ 52 N/mm2 ASTM C390 – 95
28 ngày ≥ 60 N/mm2 ASTM C390 – 95
👉👉 Bài viết liên quan: Toàn Cầu cung cấp dịch vụ thí nghiệm bê tông uy tín tại Hà Nội