Danh mục các phép thử Phòng thí nghiệm và Kiểm định xây dựng

Cập nhật: 14/11/2017
Cỡ chữ

👉👉 Download Danh mục các phép thử phòng thí nghiệm tại đây >>CLICK DOWNLOAD<<

 

III./ DANH MỤC CÁC PHÉP THỬ PHÒNG THÍ NGHIỆM VÀ KIỂM ĐỊNH XÂY DỰNG

(Kèm theo Quyết định số:      /QĐ-BXD, ngày        tháng        năm 2014 của bộ trưởng BXD)
STT Tên phép thử, loại phép thử Tiêu chuẩn làm cơ sở để tiến hành thử
I THỬ NGHIỆM CƠ LÝ XI MĂNG
1 Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử TCVN6260:95, BS EN 196-7:10
2 Độ mịn, khối lượng riêng của xi măng, bề mặt riêng TCVN 4030:03, BS 1881, BS EN 196-5:10, BS EN 196-6:10, ASTM C150, C115, 430, 786 : 1996,  ASTM C184:94, ASTM C204:11,
JIS R 5201:97, AASHTO M85, AASHTO T133:11, AASHTO T153:11, AASHTO T192:11, AASHTO T181:128
3 Xác định giới hạn bền uốn và nén TCVN 6016:11, TCVN 6017:11, BS 1881,
BS EN 196-3:10, BS 196:05, ASTM C109:11
ASTM C187-11, ASTM C191-08, ASTM C150, ASTM C109, 348, D1635; AASHTO T106:11, JIS R 5201:97
4 Xác định độ dẻo tiêu chuẩn, thời gian đông kết và tính ổn định thể tích TCVN 6017:95, BS 196:05, BS 1881
BS EN 196-3:10, ASTM C187-11, ASTM C191:08, ASTM C191 REV A:2001, ASTM C359 JIS R 5201:97, AASHTO T129, AASHTOT131:10,  M85 ASTM C150
5 Xác định độ nở sunfat TCVN 6068:04, ASTM C452-10, BS 1881
6 Xác định hàm lượng (SiO2, SO3, Fe2O3, Al2O3, CaO, MgO CL_ TCVN 141:98, TCVN 141:2008 BS 196:05
7 Xác định hàm lượng mất khi nung TCVN 141:98, BS 196:05
8 Xác định hàm lượng K2O và Na2O hòa tan TCVN 141:98, BS 196:05
II HỐN HỢP BÊ TÔNG VÀ BÊ TÔNG NẶNG
1 Thiết kế cấp phối bê tông 22TCN276:01, BS EN 8500 – (1&2), ACI 318:14
2 Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử TCVN 3105:93, BS EN 12350 – 1 : 09
3 Xác định độ sụt của hỗn hợp bê tông TCVN 3106:93, BS EN 12350 – 2 : 09, BS 1881, ASTM C39, ASTM C143-10a, ASTM C143-90a AASHTO T119-11, JIS A 1101:05
4 Xác định khối lượng thể tích của hỗn hợp bê tông TCVN 3108:93, BS EN 12350-6:09, BS1881:09, ASTM C138-12, AASHTO T121-11, JIS A 1116:05, ASTM C39
5 Xác định độ tách nước, tách vữa TCVN 3109:93, BS EN 12350-4:09, ASTM C232-09, ASTM C39, ASTM C232, AASHTO T158-11, JIS A 1123:10, ASTM C39
6 Xác định khối lượng riêng TCVN 3112:93, BS EN 12350-7:09, ASTM C231-10, AASHTO T152-11, JIS A 1128:05, ASTM C39, ASTM C127, C128
7 Xác định độ hút nước TCVN 3113:93, BS EN 12350-7:09,
ASTM C642-06, ASTM C39, ASTM C127, C128
8 Xác định khối lượng thể tích TCVN 3115:93, BS EN 12390-7:09,
ASTM C642-06, ASTM C39, C29
9 Thử độ cứng Vebe TCVN 3107:93, BS EN 12350-3:09, ASTM C1170, ASTM C138
10 Phân tích thành phần hỗn hợp bê tông TCVN 3110:79, TCVN 3110:93, BS EN 12350, BS 1377:90, ASTM D2850-3a, ASTM D4767-3a, AASHTO T234-70
11 Xác định hàm lượng bọt khí của bê tông TCVN 3111:93, BS EN 12350:09, BS 1881, ASTM C173-10b, ASTM C231-10, ASTM C185, AASHTO T152-11, AASHTO T121, JIS A 1128:05, ASTM C39
12 Xác định độ chống thấm TCVN 3116:93, BS1881, ASTM D6489, ASTM C39, ASTM C403-90
13 Xác định độ co của bê tông TCVN 3117:93, BS EN 12350:09, ASTM C157:08, AASHTO T160:09, JIS A 1129:10
14 Xác định giới hạn bền nén TCVN 3118:93, BS EN 12390-3:09, BS EN 12504-1:09, BS 1881, ASTM C39-11, ASTM C42-12,  AASHTO T22-10, AASHTO T24-07, AASHTO T140-7:09, , JIS A 1108:06, ASTM C39, JIS A 1107:12
15 Xác định giới hạn bền kéo khi uốn TCVN 3119:93, BS EN 12390-5:09, ASTM C239-10, ASTM C78, C293, AASHTO T97-10, AASHTO T126, JIS A 1114:11
16 Xác định giới hạn bền kéo dọc trục khi bửa TCVN 3120:93, BS EN 12390-6:09, ASTM C496-11, AASHTO T198-09, JIS A 1113:06
17 Xác định cường độ lăng trụ và mô đun đàn hồi khi nén tĩnh TCVN 5726:93, ASTM C469-94, ASTM C469-10,  JIS A 1149:10
18 Xác định hình dáng, kích thước của mẫu thử và khuôn đúc mẫu bê tông BS EN 12390-1:09, BS EN 12390:09
19 Tạo mẫu và bảo dưỡng mẫu bê tông đã đóng rắn BS EN 12390-2:09, BS EN 12390:10
20 Xác định thời gian đông kết của bê tông TCVN 9338:12, ASTMC403-99
21 Xác định độ mài mòn Bê tông Xi măng TCVN 3114-93
22 Xác định độ kéo khi uốn của Bê tông xi măng TCVN 3119-93
III THỬ CỐT LIỆU BÊ TÔNG VÀ VỮA
1 Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử TCVN 7572:06, TCVN 7572-1:06, BS EN 932-1:12, BS 1881
2 Xác định thành phần cỡ hạt TCVN 7572:06, TCVN 7572-2:06, TCVN 7572-4:06, BS EN 932-1:12, BS EN 933:12, ASTM C136:06, ASTM C33, AASHTO T27:11,  JIS A 1102:06, AASHTO M6, M8
3 Xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích và độ hút nước TCVN 7572:06, TCVN 7572-4:06, BS EN 1097-6:00, BS EN 1097-7:08, ASTM C127:12, ASTM C128:12, ASTM C33, C127, C128,  JIS A 1110:06, JIS A 1111:06 AASHTO M6, M8
4 Xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích và độ hút nước của đá gốc và cốt liệu lớn TCVN 7572:06, TCVN 7572-5:06, BS EN 1097-6,7:00, ASTM C127:12, AASHTO M6, M8, ASTM C33
5 Xác định khối lượng thể tích, độ xốp và độ hổng TCVN 7572:06, TCVN 7572-6:06, BS EN 1097-3:98, BS EN 1097-4:08, ASTM C29:09, AASHTO M6, M8, , AASHTO T19, ASTM C33
6 Xác định độ ẩm TCVN 7572:06, TCVN 7572-7:06,  BS EN 1097-5:98, ASTM C566:97, AASHTO T255:00; AASHTO M6, M8; , AASHTO T142, ASTM C33; JIS A 1125:07
7 Xác định hàm lượng bùn, bụi, sét trong cốt liệu và hàm lượng sét cục trong cốt liệu nhỏ TCVN 7572:06; TCVN 7572-8:06;  BS EN 933-1:12; AASHTO T112, ASTM C117:04;  ASTM C142:10; JIS A 1103:03; JIS A 1137:05
8 Xác định tạp chất hữu cơ TCVN 7572:06; TCVN 7572-9:06; ASTM C40-11; JIS A 1105:07; JIS A 1142:07; AASHTO M6, M8; AASHTO T21, ASTM C33
9 Xác định cường độ và hệ số hoá mềm của đá gốc TCVN 7572:06; TCVN 7572-10:06; ASTM D2938:95; AASHTO M6, M8; ASTM C33, JIS M 0302:00
10 Xác định độ nén dập trong xi lanh và hệ số  hoá mềm của cốt liệu lớn TCVN 7572:06; TCVN 7572-11:06; AASHTO M6, M8; ASTM C33
11 Xác định độ hao mài mòn khi va đập của cốt liệu lớn trong máy (Los Angeles) TCVN 7572:06; TCVN 7572-12:06; BS EN 1092-2:10, ASTM C131:06; ASTM C535:09; ASTM C33, AASHTO T96:02; AASHTO M6, M8;  JIS A 1121:07
12 Xác định hàm lượng thoi dẹt trong cốt liệu lớn TCVN 7572:06; TCVN 7572-13:06, BS EN 933-3:12, BS EN 933-4:08, BS EN 933-5:98; ASTM C33,  ASTM C88, AASHTO T335:09, AASHTO M6, M8
13 Xác định hàm lượng hạt mềm yếu, phong hoá TCVN 7572:06, TCVN 7572-17:06, ASTM C33, JIS M 1126:07, AASHTO M6, M8
14 Xác định hàm lượng mica, Sulfat và sulfits TCVN 7572:06, TCVN 7572-16:06, ASTM C33, AASHTO M6, M8
15 Nén dập trong xi lanh, và hệ số hóa mềm TCVN 7572:06, TCVN 7572-11:06, ASTM D2938:02, JIS M 0302:00
16 Xác định hàm lượng tạp chất hữu cơ TCVN 7572:06, TCVN 7572-7:06, ASTM C40:11, AASHTO t21-09, M6, M8, JIS A 1105:07, JIS A 1142:07
17 Xác định khả năng phản ứng kiềm – silic TCVN 7572:06, TCVN 7572-14:06, ASTM C227:10, JIS A1146:07
18 Xác định hệ số (ES) TCVN 7572:06, ASTM D2419-91
19 Xác định hàm lượng Clorua TCVN 7572:06, TCVN 7572-15:06, BS 1744:06, ASTM C123
IV THỬ NGHIỆM CƠ LÝ ĐẤT
1 Xác định khối lượng riêng (tỷ trọng) TCVN 4195:12, BS 1377, BS EN 1377:90, ASTM D854:00, AASHTO M147, AASHTO M100
2 Xác định độ ẩm và độ hút ẩm TCVN 4196:12, BS EN 1377:90, AS 1289-2.1.1 & 4, ASTM D2216:10, AASHTO M148
3 Xác định giới hạn dẻo, giới hạn chảy TCVN 4197:12, BS EN 1377, AS 1289-3.2.1, 3.1.1, ASTM D4318:00, AASHTO T89-10, AASHTO T90-00, ASHTO T89-02, ASHTO T265
4 Xác định thành phần cỡ hạt TCVN 4198:12, 22TCN333:06, BS EN 1377, BS EN 1377:90, ASTM C136-06, ASTM D421, D422, D2216, D4718, AASHTO T27-11, AASHTO T88-10, ASHTO T90-02
5 Xác định sức chống cắt trên máy cắt phẳng TCVN 4199:12, TCVN 4200:12, BS 1377, BS EN 1377:90, ASTM D3080:98, GOST 12248-96
6 Xác định tính nén lún trong điều kiện không nở hông TCVN 4199:12, TCVN 4200:12, BS EN 1377:90, ASTM D2435, GOST 12248-96
7

Xác định nén một trục có  nở hông

TCVN 4199:12, TCVN 4200:12, BS EN 1377:90, BS 1377-P7, ASTM D2435, ASTM D2166-01, AASHTO T116, JIS A 1216, GOST 12248
8 Xác định đầm chặt tiêu chuẩn TCVN 4201:12, 22TCN333:06, BS EN 1377:90, BS EN 1377-4:90, ASTM D1557:02, ASTM D1557:02,  AASHTO T99-10, AASHTO T180-10
9 Xác định khối lượng thể tích (dung trọng) TCVN 4202:12, BS EN 1377:90,  ASTM D2937:71, ASTM D4914:14
10 Thí nghiệm sức chịu tải của đất (CBR) – Trong phòng thí nghiệm 22TCN 332- 06, BS EN 1377:90, BS EN 1377-4:90, ASTM D1883, ASTM D4429, AASHTO T193-10
11 Xác định hàm lượng hữu cơ của đất TCVN 8726:12,  BS EN 1377:90, BS EN 1377-43:90, AASHTO T267-91
12 Xác định độ bền của cốt liệu trong dung dung dịch muối Na2SO4 và MgSO4 TCVN 7572:06, ASTM C88:05,  AASHTO T104:90
13 Xác định khối lượng thể tích khô lớn nhất và nhỏ nhất của của đất rời TCVN8721:12, BS1377
14 Xác định các chỉ tiêu của đất trên máy nén 3 trục (UU; CU; CD; CV) TCVN8868:11, BS1377, BS1377:90, ASTM D2850-95, ASTM D2850-3a, ASTM D4676-3a, AASHTO T234, GOST 12248

15

Xác định hệ số thấm K

TCVN8723:12 , BS1377:90, ASTM D2434:00, AS 1289.6.7.2, AASHTO T204:90, GOST 25584, JIS A1218
16 Xác định đặc trưng tan rã của đất TCVN 8718:12,  GOST 24143
17 Xác định đặc trưng trương nở của đất TCVN 8719:12, ASTM D4829, ASTM D4546
18 Xác định đặc trưng co ngót của đất TCVN 8720:12, ASTM D427, AASHTO T92
19 Xác định đặc trưng lún ướt của đất TCVN 8722:12, BS 1377
20 Xác định đặc trưng góc nghỉ tự nhiên của đất rời TCVN 8724:12, BS 1377
21 Xác định tổng hàm lượng và hàm lượng các ion thành phần muối hòa tan trong đất TCVN 8727:12, BS 1377
V THỬ NGHIỆM VỮA XÂY DỰNG
1 Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử TCVN 3121:03, BS EN 1015:99
2 Xác định độ lưu động của vữa tươi TCVN 3121:03, TCVN 3121-3:03, BS EN 1015-3:99, BS EN 1015-4:99, ASTM C1437:07
3 Xác định khối lượng thể tích của vữa tươi TCVN 3121:03, TCVN 3121-6:03, BS EN 445:07, BS EN 1015-6:99
4 Xác định khả năng giữ độ lưu động của vữa tươi TCVN 3121:03, TCVN 3121-8:03, BS EN 1015:99, ASTM C1437:07
5 Xác định khối lượng thể tích mẫu vữa đóng rắn TCVN 3121:03, TCVN 3121-10:03, BS EN 1015-11:99, ASTM C109-11b
6 Xác định cường độ uốn và cường độ nén của vữa đã đóng rắn TCVN 3121:03, TCVN 3121-11:03, BS EN 445:07, BS EN 1015-11:99, ASTM C109-11b
7 Xác định độ hút nước của vữa đã đóng rắn TCVN 3121:03, TCVN 3121-118:0, BS EN 1015-18:02,  BS EN 1015-19:02 ASTM C1403-06
VI KIỂM TRA THÉP XÂY DỰNG
1 Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử TCVN 1651:08, ASTM A370
2 Thử kéo TCVN 197:02, TCVN 19:08, TCVN1651:85, TCVN1651:08, ASTM A370, A615; ASTM A36/A36M, ASTM A615/A615M, JIS Z2241:98, JIS Z2248:96, JIS Z2201, ISO 15630-1
3 Thử uốn TCVN 197:02, TCVN 19:08, TCVN1651:85, TCVN1651:08, ASTM A370, A615; ASTM A36/A36M, ASTM A615/A615M, JISZ2241:98, JISZ2248:96, ISO 15630-1
4 Kiểm tra chất lượng mối hàn – thử uốn TCVN 5401:10, TCVN 5401:91 TCVN 197:02, TCVN 19:08, TCVN1651:85, TCVN1651:08, ASTM A370
5 Kiểm tra chất lượng hàn ống – Thử nén dẹp TCVN 5402:10, TCVN 5401:91 TCVN 197:02, TCVN 19:08, TCVN1651:85, TCVN1651:08, ASTM A370
6 Thử kéo mối hàn kim loại TCVN 5403:10
7 Độ cứng xác định theo phương pháp Brinen TCVN 256 – 85
8 Độ cứng xác định theo phương pháp Rockwell TCVN 275-1:2007
9 Thử phá hủy mỗi hàn kim loại độ dai va đập TCVN 321-84, TCVN 5402:10
10 Thử mỏi TCVN 4169-85
11 Thử uốn va đập TCVN 5401-91
12 Thử nghiệm hệ thống neo và cáp dự ứng lực (kích thước hình học, hiệu suất của bộ neo – cáp, lượng dịch chuyển của chấu neo) TCVN6284, 22 TCN 267-00, ASTM A416M – 06, A370
13 Thử cáp thép cường độ cao TCVN6284, ASTM A370-97, ASTM A416M – 06, A370
14 Thử nghiệm độ chùng ứng suất của vật liệu và cấu kiện TCVN6284, ASTM E328-86, ASTM A416M – 06, A370
15 Thử nghiệm độ chùng cáp TCVN6284, ASTM E328-02, ASTM A416M – 06, A370
16 Thử nghiệm hệ số xiết của bu lông cường độ cao JIS B1186-95
17 Thử nghiệm lực căng của tấm lưới (dùng làm rọ đá) ASTM A975-03, ASTM A82
18 Thử nghiệm lực căng tại vòng xoắn mắt lười (dùng làm rọ đá) ASTM A975-03, ASTM A83
19 Kiểm tra không phá hủy – pp dùng bột từ TCVN 4396:86
20 Kiểm tra không phá hủy – pp thẩm thấu TCVN 4617:88; AWS D1.1:08
21 Thí nghiệm mối nối bằng ống ren (coupler), cóc nối thép,  tăng đơ, thép ống, thép bản, thép hình, thép lưới, nhôm, tôn lợp mái TCVN 197:02, TCVN 19:08, TCVN1651:85, TCVN1651:08, TCVN8163:09, TCVN5709:93; BS1387:85;  ACI 318:05, ASTM A370, ASTM A36/A36M, ASTM A615/A615M, JISZ2241:98, JISZ2248:95, JIS G3444, GRADE, ASTM A615/A615M-12
22 Thử kéo và thử kéo nén lặp lại ứng suất cao mối nối bằng ống ren TCVN 197:02, TCVN 19:08, TCVN1651:85, TCVN1651:08, TCVN8163:09, TCVN5709:93; , BS1387:85, JG171:05, ACI 318M…
23 Lớp phủ mạ kẽm TCVN 5408:07
24 Thí nghiệm bu lông, ốc vít TCVN 197:02, TCVN 19:08, TCVN1651:85, TCVN1651:08, TCVN8163:09, TCVN5709:93, TCVN1916:95,   ASTM A370, ASTM A36/A36M, ASTM A615/A615M, JISZ2241:98, JISZ2248:96
25 Nhôm hợp kim định hình dùng trong xây dựng TCXDVN 330:04
26 Thí nghiệm dây điện TCVN6612:07, TCVN 5935:95, TCVN6612:07
27  Thí nghiệm, uốn mối hàn, nén dẹt mối hàn, thử kéo ngang mối hàn, dọc mối hàn, Kiểm tra không phá hủy mối hàn – pp siêu âm TCVN 5401:91, TCVN5402:10, TCVN8310:10, TCVN8311:10, TCVN1548:87, TCVN 6735:2000,  ASTM A370 ASTM và AWS D1.1, BS EN 287-1, BS EN 287-2, ISO 5817-2011
VII THỬ NGHIỆM TẠI HIỆN TRƯỜNG
1 Đo dung trọng, độ ẩm của đất bằng PP dao đai 22TCN 02 : 71, ASTM D2937, AASHTO T204:90
2 Độ ẩm; Khối lượng TT của đất trong lớp kết cấu bằng PP rót cát 22TCN 346:06, BS EN 1377:90, BS EN 1377-9:90, ASTM D1556:00; AASHTO T191
3 Độ bằng phẳng của mặt đường bằng thước 3m TCVN 8864: 11, ASTM E950:98, BS1082:02
4 Xác định modul đàn hồi “E”nền đường bằng tấm ép cứng TCVN 8861: 11,
ASTM D4695:96,   AASHTO T256-76
5 Modul biến dạng tại hiện trường qua tấm nén phẳng TCVN 9354:12
ASTM D1154
6 XĐ modul đàn hồi “E” chung của áo đường bằng cần Benkelman TCVN 8867 :11, TCVN 9354 :12, ASTM D4695:96, D4729; AASHTO T256-77
7 Kiểm tra độ nhám mặt đường bằng phương pháp rắc cát TCVN 8866: 11, ASTM E965:96, ASTM E965:01
8 PP không phá hoại sử dụng kết hợp máy đo siêu âm và súng bật nẩy để xđ cường độ nén của bê tông TCVN 9355: 12, TCVN 9357: 12; BS EN 12504:12, ASTM C805M-08, JIS A 1155:12 ; TCXD 171:89
8 Cọc- PP thí nghiệm bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục TCVN 9393: 12
9 Thí nghiệm cọc khoan nhồi bằng PP siêu âm TCVN 9396: 12
10 Đo điện trở đất (chống sét) TCVN 9385: 12
11 Quan trắc lún công trình, trắc địa công trình TCVN9400: 12, TCVN9360: 12, TCVN9398: 12,
ASTM-D4435- 98
12 Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT) TCVN 9365: 12, TCVN 9351: 12
13 PP điện từ xác định chiều dày lớp bê tông bảo vệ, vị trí và đường kính cốt thép trong bê tông, khả năng bị ăn mòn cốt thép TCVN 9356: 12, TCVN 9348: 12; ASTM C876:91
  PP thí nghiệm gia tải đánh giá độ bền, độ cứng và khả năng chống nứt của cấu kiện bê tông TCVN 9347:12
  Thử áp lực ống TCVN 4519; TCVN 2942
14 Xác định kích thước cốt điện bê tông cốt thép ly tâm TCVN 5847:94
15 Đo chuyển vị, độ võng, ứng suất cọc cầu 22TCN 170:1987
16 Thí nghiệm cắt cánh hiện trường (FVT) ASTM-D2573:94
17 Thí nghiệm xuyên động (DCP) ASTM-D69513:03; ASTM-D1586;
AS 1289.6.3.2:97
17 Thí nghiệm cọc bằng phương pháp biến dạng lớn (PDA) ASTM D4945:00
18 Thí nghiệm cọc bằng phương pháp biến dạng nhỏ (PIT) TCVN 9397:12, ASTM D5882:00
19 Thí nghiệm CBR ngoài hiện trường BS EN 1377:90, BS EN 1377-9:90,
ASTM-D4429-92, D4429-93
20 Đo lún công trình TCVN 9360 :12
21 Xác định lực kéo ngang đầu cột điện bê tông cốt thép ly tâm TCVN 5847:94
22 Kiểm định cầu trên đường ô tô 22TCN 243:98
23 Đo chuyển vị ngang của công trình TCVN 9399:2012, ASTM D6230:98, AASHTO T254
24 Đo chuyển vị, lún mố trụ; độ võng; ứng suất tĩnh, động; giao động kết cấu nhịp 22TCN 243:98
25 Xác định độ thấm nước của đất bằng đổ nước hố đào, hố khoan 14 TCN 153:06, 14 TCN 83:91; TCVN 8731:12
26 Độ ẩm và dung trọng hiện trường bằng phương pháp phóng xạ TCVN 9350: 12;  ASTM D2922,
AS 1289-5.8.1:07
27 Thí nghiệm độ nghiêng lệch hố khoan cọc khoan nhồi 22 TCN 272:05
28 Thử khả năng chịu tải của ống cống BTCT, Cống hộp BTCT TCVN 9113 : 12; TCVN 9116 : 12
29 Xác định cường độ bê tông bằng súng bật nẩy TCVN 9334 : 12
30 Xác định vận tốc xung siêu âm TCVN 9357 : 12, BS EN 12504-4:04, ASTM C597:09
31 Thí nghiệm xuyên tĩnh (CPT) TCVN 9113 : 12
32 Thí nghiệm nhổ cọc bê tông cốt thép BS EN 12501254:05, ASTM C900:06, ASTM D3689:90, ASTM D3966:90
33 Lấy mẫu bê tông bằng phương pháp khoan từ cấu kiện TCXD239:2005, TCXDVN356:05, TCVN3118:93 ASTM C42:94
34 Cát gia cố xi măng 22TCN 246:98
35 PP Xác định cường độ kéo khi ép chẻ của vật liệu lên kết bằng chất kết dính TCVN
VIII THỬ NGHIỆM CƠ LÝ GẠCH XÂY, BLOCK BÊ TÔNG, GẠCH BÊ TÔNG TỰ CHÈN
1 Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử TCVN 1450:09, TCVN 1451:09, TCVN6477:99 ASTM 140
2 Kiểm tra kích thước và khuyết tật ngoại quan TCVN6355:09, TCVN6476:12, TCVN 7959:11; ASTM C140 :12a
3 Xác định cường độ bền nén TCVN 6476:12, TCVN 6355-1:09, TCVN 7959:11;  ASTM C140 :12a, ASTM C67-12,
AASHTO T32-10
4 Xác định cường độ bền uốn TCVN 6476:12, TCVN 6355-2:09, TCVN 7959:11; ASTM C140 :12a, ASTM C67-12,
AASHTO T32-10
5 Xác định độ hút nước TCVN 6476:12, TCVN 6355-3:09, TCVN 7959:11; ASTM C140 :12a, ASTM C67-12,
AASHTO T32-10
6 Xác định khối lượng riêng TCVN 7959:11;  TCVN 6355-4:09,
ASTM C140 :12a
7 Xác định khối lượng thể tích TCVN 7959:11; , TCVN 6355-5:09,
ASTM C140 :12a
8 Xác định độ rỗng của gạch xây TCVN 6355-6:09, ASTM C140 :12a
9 Xác định vết tróc do vôi của gạch xây TCVN 6355-7:09, ASTM C140 :12a
10 Xác định độ thoát muối của gạch xây TCVN 6355-8:09, ASTM C140 :12a
11 Xác định độ mài mòn TCVN 6476:12, ASTM C140 :12a
12 Xác định độ rỗng TCVN 6355-6:09, ASTM C140 :12a
13 Gạch block bê tông TCVN 6476:99; TCVN 6477:11, ASTM C140 :12a
14 Gạch bê tông tự chèn TCVN 6476:99; TCVN 6476:12, ASTM C140 :12a
15 Gạch Terrazzo TCVN 6476:99; TCVN 6477:11
TCVN 7744:07, ASTM C140 :12a
XIX GẠCH BÊ TÔNG NHẸ – BLOCK BÊ TÔNG CHƯNG KHÍ ÁP (ACC)
1 Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử TCVN9029 : 11, CVN9030 : 11, TCVN 7959:11, TCVN 1450:09, TCVN 7959:11, TCVN 1451:09, TCVN6477:99 ASTM 140,
2 Kiểm tra kích thước và khuyết tật ngoại quan TCVN9029 : 11, CVN9030 : 11, TCVN 7959:11; TCVN 1450:09, TCVN 7959:11, TCVN 1451:09, TCVN6477:99 ASTM 140,
3 Xác định cường độ bền nén TCVN9029 : 11, CVN9030 : 11,; TCVN 7959:11; TCVN 6476:12, TCVN 6355-1:09, TCVN 7959:11;  ASTM C140 :12a, ASTM C67-12,
AASHTO T32-10
4 Xác định cường độ bền uốn TCVN9029 : 11, CVN9030 : 11,; TCVN 6476:12, TCVN 6355-2:09, TCVN 7959:11; ASTM C140 :12a, ASTM C67-12, AASHTO T32-10
5 Xác định độ hút nước TCVN9029 : 11, CVN9030 : 11; TCVN 7959:11; TCVN 6476:12, TCVN 6355-3:09, TCVN 7959:11; ASTM C140 :12a, ASTM C67-12, AASHTO T32-10
6 Xác định khối lượng thể tích TCVN9029 : 11, CVN9030 : 11,; TCVN 7959:11; TCVN 7959:11; TCVN 6355-5:09, ASTM C140 :12a
XIX BÊ TÔNG NHỰA
1 Thiết kế bê tông nhựa 22TCN249:98, TCVN8819:11, ASTM D1559, AASHTO T245; AASHTO T230
2 Phương pháp xác định độ ổn định,độ dẻo Marshall TCVN 8860:11, TCVN 8860-1:11, ASTM D1559, AASHTO T245
3 Phương pháp xác định hàm lượng nhựa bằng phương pháp chiết sử máy ly tâm TCVN 8860:11, TCVN 8860-2:11, ASTM D1559, ASTM D1664, AASHTO T246, AASHTO T172:88
4 Phương pháp xác định thành phần hạt TCVN 8860:11, TCVN 8860-3:11, AASTM D1559, ASTM C136:06, AASHTO T27:11, AASHTO T172:88
5 Phương pháp xác định tỷ trọng lớn nhất, khối lượng riêng của BTN ở trạng thái rời TCVN 8860:11, TCVN 8860-4:11, ASTM D2041, AASHTO T209-90
6 Phương pháp xác định tỷ trọng khối, TCVN 8860:11, TCVN 8860-5:11, ASTM D2041, ASTM D1559, AASHTO T230
khối  lượng thể tích BTN đã dầm nén
7 Phương pháp xác định độ chảy nhựa TCVN8860-6:11,  ASTM D1559, AASHTO T269:95
8 Phương pháp xác định độ góc cạnh của cát TCVN 8860-7:11,  ASTM D1559, AASHTO T269:95
9 Phương pháp xác định hệ số độ chặt lu lèn TCVN 8860-8:11, ASTM D2726, AASHTO T166
10 Phương pháp xác định độ rỗng dư TCVN 8860-9:11, ASTM D1559, AASHTO T269:94
11 Phương pháp xác định độ rỗng cốt liệu TCVN 8860-10:11, ASTM D1559, AASHTO T269:95
12 Phương pháp xác định độ rỗng lấp đầy nhựa TCVN 8860-11:11 ASTM D1559, AASHTO T269:95
13 PP xác định độ ổn định còn lại của BTN TCVN 8860:11, TCVN8860-12:11,  ASTM D1559, AASHTO T245
14 PP Xác định đá dăm thấm nhập nhựa TCVN 8809-11
X NHỰA BITUM VÀ NHŨ TƯƠNG, MC
1 Phương pháp lấy mẫu TCVN8817:11, 22TCN 231:96, AASHTO M82
2 Xác định độ kim lún ở 25oC TCVN 7495:05, ASTM D5-97, AASHTO T49, AASHTO M82
3 Xác định độ kéo dài ở 25oC TCVN 7496:05,  ASTM D113-99, AASHTO T51, AASHTO M82
4 Xác định nhiệt độ hóa mềm (Phương pháp vòng và bi) TCVN 7497:05, ASTM D36-00, AASHTO T53, AASHTO M82
5 Xác định nhiệt độ bắt lửa TCVN 7498:05, ASTM D92-02b, AASHTO T48, AASHTO M82
6 Xác định lượng tổn thất sau khi đun nóng ở 163oC TCVN 7499:05, ASTM D5, ASTM D6-00; AASHTO T47, AASHTO M82
7 Xác định độ nhớt động học TCVN 7502:05, ASTM D2170-01a, AASHTO T59, AASHTO M82
8 Xác định hòa tan trong Trichlorothylene TCVN 7500:05, ASTM D2042, ASTM D2042-01; AASHTO T44
9 Xác định khối lượng riêng ở 25oC TCVN 7501:05, ASTM D70-03, AASHTO T228, AASHTO M82
10 Xác định độ dính bám đối với đá TCVN 7504:05, ASTM D3625, AASHTO T182, AASHTO M82
11 Xác định hàm lượng chất thu được khi chưng cất 22 TCN 63:84, AASHTO M82
12 Xác định độ nhớt của nhựa đường 22 TCN 63:84; TCVN8817-2 : 11
13 XĐ độ đồng đều và độ ổn định của nhũ tương nhựa đường 22 TCN 63:84; TCVN8817:11; TCVN8817-3 : 11
14 Thí nghiệm nhận biết nhũ tương nhựa đường a xít phân tách nhanh , chậm 22 TCN 63:84; TCVN8817:11; TCVN8817-11 : 11; TCVN8817-12 : 11
15 Xác định hàm lượng hao tổn và tính chất còn lại sau khi sấy 22 TCN 63:84; TCVN8817-9 : 11;
TCVN8817-10 : 11
16 Xác định tỷ lệ kim lún sau khi đun nóng 163oC so với  kim lún ở 25oC 22TCN 279:01; TCVN8817-9 : 11;
TCVN8817-10 : 11
17 Xác định hàm lượng paraphin TCVN 7503:05, DIN – 52015
XI THỬ CƠ LÝ VẬT LIỆU BỘT KHOÁNG TRONG BTN
1 Thành phần hạt 22 TCN 58:1984, ASTM D5329, JIS A5008
2 Lượng mất khi rung 23 TCN 58:1984, ASTM D5329, JIS A5008
3 Hàm lượng nước 24 TCN 58:1984, ASTM D5329, JIS A5008
4 Khối lượng riêng của bột khoáng chất 25 TCN 58:1984, ASTM D5329, JIS A5008
5 KL thể tích và động rỗng của bột khoáng chất 26 TCN 58:1984, ASTM D5329, JIS A5008
6 Hệ số háo nước 27 TCN 58:1984, ASTM D5329, JIS A5008
7 Hàm lượng chất hòa tan trong nước 28 TCN 58:1984, ASTM D5329, JIS A5008
8 Xác định KLR của bột khoáng chất và nhựa đường 29 TCN 58:1984, ASTM D5329, JIS A5008
9 KL-TT và độ rỗng dư của hỗn hợp bột  khoáng chất và nhựa đường 30 TCN 58:1984, ASTM D5329, JIS A5008
10 Độ trương nở thể tích của hỗn hợp bột khoáng và nhựa đường 31 TCN 58:1984, ASTM D5329, JIS A5008
11 Chỉ số hàm lượng nhựa của bột khoáng 32 TCN 58:1984, ASTM D5329, JIS A5008
XII THỬ NGHIỆM CƠ LÝ GẠCH XI MĂNG LÁT NỀN
1 Xác định kích thước và khuyết tật ngoại quan TCVN 6065:1995
2 Xác định độ mài mòn TCVN 6065:1995
3 Xác định độ hút nước TCVN 6065:1995
4 Xác định lực va đập xung kích TCVN 6065:1995
5 Xác định tải trọng uốn gãy toàn viên TCVN 6065:1995
6 Xác định độ cứng lớp mặt TCVN 6065:1995
7 Thử cơ lý của gạch lát TCVN 6074:1995
XIII THỬ NGHIỆM CƠ LÝ NGÓI LỢP
1 Xác định tải trọng uốn gãy TCVN 4313-95
2 Độ hút nước TCVN 4313-95
3 Xác định thời gian xuyên nước TCVN 4313-95
4 Xác định khối lượng 1m2 ngói bão hòa nước TCVN 4313-95
XIV GẠCH ỐP LÁT
1 Xác định kích thước và hình dạng TCVN 6415-2:05
2 Xác định độ hút nước TCVN 6415-3:05
3 Xác định độ bền uốn TCVN 6415-4:05
4 Xác định độ va đập bằng cách đọ hệ số phản hồi TCVN 6415-5:05
5 Xác định độ mài mòn sâu đối với gạch không phủ men TCVN 6415-6:05
6 Xác định độ mài mòn bề mặt đối với gạch phủ men TCVN 6415-7:05
7 Xác định hệ số dãn nở nhiệt dài TCVN 6415-8:05
8 Xác định độ bền nhiệtk TCVN 6415-9:05
9 Xác định độ bền hóa học TCVN 6415-13:05
XV THỬ NGHIỆM GẠCH GRANIT
1 Xác định chất lượng bề mặt TCVN 6883:98
2 Xác định độ hút nước TCVN 6883:98
3 Xác định độ mài mòn, độ bền uốn TCVN 6883:98
XVI THỬ NGHIỆM ĐẤT SÉT (BENTONNITE)
1 Xác định khối lượng riêng TCXD326:04, TCVN 9395 : 12, ASTM D 4380:84
2  Xác định độ nhớt TCXD326:04, TCVN 9395 : 12, TCVN 326:04, ASTM D 4380:84
3 Xác định hàm lượng cát TCXD326:04, TCVN 9395 : 12, ATM D 4381:84
4 Xác định tỉ lệ chất keo, mất nước, độ dày áo sét, độ ổn định TCXD326:04, TCVN 9395 : 12, 22TCN 257:2000
5 Xác định độ PH TCXD326:04, TCVN 9395 : 12, ASTM D 4972:89
6 Xác định hệ số thấm vữa xi măng bentonit TCVN 9395 : 12, TC 03:04
7 Xác định cường độ mẫu vữa xi măng bentonit TCVN 9395 : 12, TC 04:04
8 Lực cắt tĩnh TCXD326:04, TCVN 9395 : 12, 22TCN 257:2000
9 Độ dày trương phồng TCXD326:04, TCVN 9395 : 12, TC06:07
XVII THỬ VẢI VÀ SẢN PHẨM ĐỊA KỸ THUẬT, BẤC THẤM
1 Sức kháng xuyên thủng ASTM D 5494:99
2 Khối lượng riêng của lõi ASTM D 1505:03
3 Độ bền chịu kéo và độ dãn dài của lõi ASTM D 1621:04
4 Xác định cường độ chịu kéo và độ dãn dài 14TCN 95-96
5 Chiều dày vỏ bọc ASTM D 1777:02
6 Xác định cường độ chịu kéo của chỉ nối ASTM D 2256:97
7 Khối lượng đơn vị ASTM D 3776:02
8 Xác định tốc độ thấm và hệ số thấm vỏ bọc 14TCN 97-96
9 Xác định độ dẫn nước 14TCN 98-96
10 Xác định cường độ chịu kéo đứt hình thang vỏ bọc ASTM D 4533:96
11 Xác định độ bền chịu kéo và độ dãn dài ASTM D 4655:99
12 Khả năng thoát nước dưới các cấp áp lực ASTM D 4716:03
13 Xác định kích thước lỗ lọc của vải 14TCN 94-96
14 Xác định sức kháng xuyên thủng thanh ASTM D 4833:00
15 Độ bền chịu kéo và độ dãn dài của bấc ASTM D 5035:03
16 Xác định độ dày tiêu chuẩn 14TCN 92-96
17 Xác định khối lượng đơn vị 14TCN 93-96
18 Chiều dày của màng ASTM D 5994:99
19 Xác định sức kháng xuyên thủng CBR ASTM D 6241:00
20 Cường độ kéo đứt của màng ASTM D 6455:99
21 Xác định độ bền côn rơi động 14TCN 96-96
XVIII THỬ TẤM TRẢI VÀ THẢM SÉT CHỐNG THẤM
1 Xác định ứng suất nén ASTM D 2523:95
2 Xác định độ giữ nước ASTM D 4551:96
3 Xác định hàm lượng nhựa ASTM D 5147:97
4 Xác định cường độ kháng xuyên ASTM D 5635:98
5 Xác định cường độ liên kết ASTM D 903:98
6 Xác định độ ẩm ASTM D 2216:98
7 Xác định độ thấm nước ASTM D 5084:97
8 Xác định khả năng kháng thấm ASTM D 5385:93
9 Xác định lưu lượng thấm ASTM D 5887:99
10 Xác định độ trương nở của khoáng sét ASTM D 5890:95
11 Xác định sự mất nước của khoáng sét ASTM D 5891:95
12 Xác định khối lượng đơn vị diện tích ASTM D 5993:99
13 Xác định sức kháng cắt ASTM D 6243:98
14 Xác định độ bốc hơi ASTM E 96:95
15 Xác định cường độ kháng nén ASTM D 695:96
16 Xác định cường độ kháng uốn ASTM D 790:00
17 Xác định khối lượng thể tích và khối lượng riêng ASTM D 792:00
XIX PHÂN TÍCH HOÁ NƯỚC CHO XÂY DỰNG
1 Xác định hàm lượng cặn không hòa tan TCVN4560:88
2 Xác định hàm lượng muối hòa tan TCVN4560:89
3 Xác định độ PH TCVN 6492-99
4 Xác định hàm lượng ion clorua (cl-) TCVN 6194-96
5 Xác định hàm lượng ion sunfat (SO4 -) TCVN 6200-96
6 Cácbonic (CO2 tự do và ăn mòn) TCXD 81-81
7 Độ cứng cacsbonat TCXD 81-81
8 Độ cứng không cacsbonat TCXD 81-81
9 Bicacbonat (HCO3) và cacbonat (CO32-) TCXD 81-81
10 Canxi (Ca++) TCXD 81-81
11 Magie (Mg++) TCXD 81-81
XX THÍ NGHIỆM BỘT BẢ MATIT
1 Độ mịn TCVN 7239:2003
2 Khối lượng thể tích TCVN 7239:2003
3 Thời gian đông kết TCVN 7239:2003
4 Độ giữ nước TCVN 7239:2003
5 Độ cứng bề mặt TCVN 7239:2003
6 Độ bám dính với nền TCVN 7239:2003
7 Độ bền nước TCVN 7239:2003
XXI THÍ NGHIỆM ĐÁ ỐP LÁT XÂY DỰNG
1 Xác định độ cứng lớp mặt TCVN 4732-:07
2 Xác định khối lượng thể tích TCVN 4732-:07
3 Xác định độ bề uốn TCVN 4732-:07
4 Xác định kích thước khuyết tật TCVN 4732-:07
5 Xác định độ hút nước TCVN 4732-:07
6 Xác định độ mài mòn TCVN 4732-:07
Ghí chú: Các tiêu chuẩn kỹ thuật dùng cho các phép thử được liệt kê đầy đủ, bao gồm tiêu chuẩn
Việt Nam và nước ngoài (nếu có). Khi có phiên bản mới về tiêu chuẩn kỹ thuật thay thế tiêu chuẩn cũ,     phải áp dụng tiêu chuẩn mới tương ứng.

👉👉 Download Danh mục các thep thử phòng thí nghiệm tại đây >>CLICK DOWNLOAD<<

Về đầu trang
Để lại tin nhắn