CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ KIỂM ĐỊNH TOÀN CẦU
TOAN CAU TRADING AND INSPECTION SERVICES JOINT STOCK COMPANY
DỊCH VỤ KIỂM ĐỊNH AN TOÀN
KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN
Pháp luật an toàn lao động yêu cầu những thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về ATLĐ: thiết bị nâng, thang máy, thang cuốn, cáp treo, công trình vui chơi công cộng, bình áp lực, chai chứa khí, nồi hơi, hệ thống lạnh, đường ống dẫn khí đốt, dẫn hơi nước, nước nóng… phải được kiểm định KTAT và dán tem trước khi đưa vào sử dụng.
Về khái quát, những thiết bị này bao gồm những thiết bị có mức độ rủi ro cao, khi xảy ra sự cố có thể ảnh hưởng lớn đến con người, tài sản và môi trường. Chính vì lý do này, thiết bị phải được kiểm định và đăng ký trước khi đưa vào sử dụng. Trong quá trình sử dụng, thiết bị phải được kiểm định an toàn định kỳ (thời gian giữa 2 lần kiểm định phụ thuộc vào chủng loại và tình trạng thiết bị).
VĂN BẢN PHÁP QUI
QUI TRÌNH KIỂM ĐỊNH
QUY CHUẨN VIỆT NAM CÓ LIÊN QUAN
SỐ HIỆU | NƠI BAN HÀNH | TÊN QUY CHUẨN |
QCVN 01:2008 | Bộ Lao động – TB & XH | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn lao động nồi hơi và bình chịu áp lực |
QCVN 02:2011 | Bộ Lao động – TB & XH | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn lao động đối với thang máy điện |
QCVN: 07/2012 | Bộ Lao động – TB & XH | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn lao động đối với thiết bị nâng |
QCVN 11:2012 | Bộ Lao động – TB & XH | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với thang cuốn và băng tải chở người. |
QCVN 13:2013 | Bộ Lao động – TB & XH | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với pa lăng điện. |
QCVN 16: 2013 | Bộ Lao động – TB & XH | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với máy vận thăng. |
QCVN 18:2013 | Bộ Lao động – TB & XH | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với thang máy thủy lực. |
QCVN 19:2014 | Bộ Lao động – TB & XH | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với hệ thống cáp treo vận chuyển người |
QCVN 20: 2015 | Bộ Lao động – TB & XH | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với sàn nâng dùng để nâng người |
QCVN 21: 2015 | Bộ Lao động – TB & XH | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với hệ thống lạnh |
QCVN 22: 2015 | Bộ Lao động – TB & XH | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với hệ thống đường ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại |
QCVN 25:2015 | Bộ Lao động – TB & XH | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với xe nâng hàng sử dụng động cơ, có tải trọng nâng từ 1.000kg trở lên |
QCVN 04:2013 | Bộ Công Thương | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn chai chứa khí dầu mỏ hóa lỏng bằng thép |
QCVN 04:2014 | Bộ Công Thương | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đường ống dẫn hơi và nước nóng nhà máy điện |
QCVN 10: 2012 | Bộ Công Thương | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trạm cấp khí dầu mỏ hóa lỏng |